Mobil DTE 10 Excel 15 là dầu thủy lực hiệu suất cao thuộc dòng sản phẩm Mobil DTE 10 Excel Series của tập đoàn ExxonMobil – thương hiệu dầu nhờn nổi tiếng toàn cầu. Sản phẩm được pha chế từ dầu gốc tinh lọc kết hợp phụ gia tiên tiến giúp giảm hao mòn, tăng hiệu suất truyền động và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống thủy lực hiện đại.
Với độ nhớt ISO VG 15, Mobil DTE 10 Excel 15 đặc biệt phù hợp cho các hệ thống thủy lực hoạt động trong điều kiện nhiệt độ thấp, yêu cầu khởi động nhanh và kiểm soát chính xác áp suất như:
Hệ thống thủy lực máy CNC, máy ép nhựa, robot công nghiệp
Thiết bị công nghiệp tự động, dây chuyền sản xuất chính xác
Hệ thống điều khiển thủy lực trong môi trường lạnh

Giúp giảm tổn thất ma sát, tăng hiệu suất truyền tải năng lượng.
Theo thử nghiệm của ExxonMobil, Mobil DTE 10 Excel 15 có thể tiết kiệm đến 6% năng lượng so với dầu thủy lực thông thường.
Duy trì hiệu suất ổn định trong điều kiện tải nặng và chu kỳ vận hành liên tục.
Phụ gia chống mài mòn tiên tiến giúp kéo dài tuổi thọ bơm và van thủy lực.
Giảm cặn bẩn, ngăn hình thành lớp bùn trong hệ thống.
Duy trì độ sạch và độ ổn định áp suất lâu dài.
Chống lại quá trình oxy hóa khi vận hành ở nhiệt độ cao.
Kéo dài chu kỳ thay dầu, giảm chi phí bảo dưỡng.
Giữ độ nhớt ổn định, giúp hệ thống vận hành mượt mà.
Duy trì khả năng lọc mịn trong hệ thống thủy lực hiện đại.
Tách nước nhanh, ngăn hiện tượng cavitation và tạo bọt.
Đảm bảo thiết bị hoạt động êm, giảm rung và tiếng ồn.

Mobil DTE 10 Excel 15 được khuyến nghị sử dụng cho:
Các hệ thống thủy lực công nghiệp yêu cầu độ chính xác và độ sạch cao.
Máy ép nhựa, máy dập, máy CNC, dây chuyền tự động.
Thiết bị hoạt động ở nhiệt độ môi trường thấp hoặc cần phản ứng thủy lực nhanh.
Hệ thống thủy lực di động trong thiết bị xây dựng, vận tải.
💡 Đặc biệt phù hợp cho doanh nghiệp cơ khí, nhà máy tự động hóa, xưởng sản xuất thiết bị chính xác – nơi đòi hỏi dầu thủy lực hiệu suất cao, bền bỉ và tiết kiệm năng lượng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT – MOBIL DTE 10 EXCEL 15
|
Tính Chất |
Phương Pháp |
Excel 15 |
|
Cấp độ nhớt |
– |
ISO VG 15 |
|
Độ nhớt Brookfield ở -20oC, mPa.s |
ASTM D2983 |
– |
|
Độ nhớt Brookfield ở -30oC, mPa.s |
ASTM D2983 |
– |
|
Độ nhớt Brookfield ở -40oC, mPa.s |
ASTM D2983 |
2490 |
|
Ăn mòn dải đồng, 3h, 100oC |
ASTM D130 |
1A |
|
Khối lượng riêng ở 15oC, kg/l |
ASTM D4052 |
0.840 |
|
Độ bền điện môi, kV |
ASTM D877 |
39.3 |
|
Thử tải FZG (A/8.3/90) |
ISO 14635-1 |
– |
|
Điểm chớp cháy (COC) / oC |
ASTM D92 |
210 |
|
Tạo bọt, Trình tự I / Độ ổn định, ml |
ASTM D892 |
20/0 |
|
Tạo bọt, Trình tự II / Độ ổn định, ml |
ASTM D892 |
20/0 |
|
Tạo bọt, Trình tự III / Độ ổn định, ml |
ASTM D892 |
20/0 |
|
Độ nhớt động học ở 100oC, cSt |
ASTM D445 |
3.9 |
|
Độ nhớt động học ở 40oC, cSt |
ASTM D445 |
15.0 |
|
Điểm đông đặc / oC |
ASTM D97 |
-57 |
|
Độ ổn định cắt / Tổn thất, % |
CEC L-45-A-99 |
4 |
|
Chỉ số độ nhớt |
ASTM 2270 |
164 |
|
Được Phê Duyệt Bởi |
Excel 15 |
|
Arburg Hydraulic Fluid |
– |
|
Bosch Rexroth Fluid Rating List 90245 |
– |
|
Daimler Truck DTFR 31B100 |
– |
|
Denison HF-0 |
– |
|
Denison HF-1 |
– |
|
Denison HF-2 |
– |
|
Eaton E-FDGN-TB002-E |
– |
|
FRAMO Hydraulic System |
– |
|
HOCNF Norway-NEMS, Black |
X |
|
Husky Approved Hydraulic Fluid |
– |
|
Krauss-Maffei Hydraulic Oil |
– |
|
MB-Approval 341.1 |
– |
|
Ortlinghaus-Werke GmbH ON 9.2.10 |
– |
|
Ortlinghaus-Werke GmbH ON 9.2.19 |
– |
|
Rolls-Royce Marine North America Inc. |
– |
|
SKF Marine GmbH SIMPLEX – COMPACT SEALS |
– |
|
ZF TE-ML 04K |
– |
|
ZF TE-ML 04R |
– |
|
Khuyến Nghị Ứng Dụng |
Excel 15 |
|
Fives Cincinnati P-68 |
– |
|
Fives Cincinnati P-69 |
– |
|
Fives Cincinnati P-70 |
– |
|
Valmet Paper RAUAH00929_05_EN_V |
– |
|
Valmet Paper RAUAH02724_02_EN_V |
– |
|
Voith Paper VS 108 5.3.1 2023-04 (wet end) |
– |
|
Voith Paper VS 108 5.3.3 2023-04 (off-line coaters) |
– |
|
Voith Paper VS 108 5.3.4 2023-04 (hydraulic roll) |
– |
|
Voith Paper VS 108 5.3.5 2023-04 (shoe press) |
– |
|
Đáp Ứng Yêu Cầu |
Excel 15 |
|
ASTM D6158 (Class HMHP) |
– |
|
China GB 11118.1-2011, L-HM (General) |
– |
|
China GB 11118.1-2011, L-HM (HP) |
– |
|
China GB 11118.1-2011, L-HV |
X |
|
DIN 51524-2:2017-06 |
X |
|
DIN 51524-3:2017-06 |
X |
|
ISO L-HM (ISO 11158:2009) |
X |
|
ISO L-HV (ISO 11158:2023) |
X |
|
JCMAS HK VG32W |
– |
|
JCMAS HK VG46W (JCMAS P 041:2004) |
– |
Mobil DTE 10 Excel 15 đạt hoặc vượt các tiêu chuẩn quốc tế:
ISO 11158 (HV) – dầu thủy lực chống mài mòn có chỉ số độ nhớt cao.
DIN 51524 Part 3 (HVLP) – tiêu chuẩn cho dầu thủy lực hiệu suất cao.
Denison HF-0, HF-1, HF-2 – phê duyệt cho thiết bị thủy lực tiên tiến.
Eaton (Vickers) M-2950-S, I-286-S – tiêu chuẩn OEM toàn cầu.
ASTM D6158, AFNOR NF E 48-603 HV – bảo đảm chất lượng và độ tin cậy.
📌 Nhờ các phê duyệt OEM rộng rãi, Mobil DTE 10 Excel 15 tương thích với hầu hết hệ thống thủy lực công nghiệp và thiết bị di động hiện đại.
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng và nguồn nhiệt cao.
Đậy kín nắp sau khi mở để tránh nhiễm nước và tạp chất.
Khi thay dầu:
Xả toàn bộ dầu cũ và vệ sinh hệ thống sạch sẽ.
Tránh pha trộn với các loại dầu khác.
Tuân thủ lịch thay dầu, bảo trì định kỳ để đạt hiệu suất tối đa.
✅ Đại lý phân phối chính hãng Mobil Việt Nam
✅ Sản phẩm mới 100%, có CO, CQ, hóa đơn VAT đầy đủ
✅ Tư vấn kỹ thuật tận tâm, giúp chọn đúng loại dầu cho thiết bị
✅ Giao hàng nhanh toàn quốc, giá tốt và nhiều ưu đãi cho doanh nghiệp
📞 Hotline: 0909 778 232
📧 Email: info@tandaiphatoil.com
🌐 Website: www.tandaiphatoil.com
Mobil DTE 10 Excel 15 là dầu thủy lực chống mài mòn hiệu suất cao, mang lại khả năng tiết kiệm năng lượng, vận hành ổn định và bảo vệ thiết bị toàn diện. Sản phẩm lý tưởng cho hệ thống thủy lực hiện đại cần độ chính xác cao và độ bền vượt trội.
👉 Liên hệ ngay Tân Đại Phát Oil – đại lý phân phối dầu Mobil chính hãng để được tư vấn và nhận báo giá ưu đãi nhất cho Mobil DTE 10 Excel 15 hôm nay!