Mobil DTE 10 Excel 68 là dầu thủy lực chống mài mòn hiệu suất cao được sản xuất bởi ExxonMobil, thiết kế dành riêng cho các hệ thống thủy lực công nghiệp và thiết bị di động hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt.
Sản phẩm được pha chế từ dầu gốc tinh lọc chất lượng cao kết hợp với hệ phụ gia độc quyền, giúp giảm tiêu hao năng lượng, tăng độ sạch hệ thống và kéo dài tuổi thọ thiết bị.
Mobil DTE 10 Excel 68 thích hợp cho:
Hệ thống thủy lực của máy ép nhựa, máy dập, máy CNC, máy công trình.
Các thiết bị công nghiệp hoạt động liên tục với tải trọng lớn và nhiệt độ cao.
Hệ thống yêu cầu dầu đạt tiêu chuẩn ISO VG 68 hoặc HM theo ISO 11158.

Giúp tiết kiệm đến 6% năng lượng so với dầu thủy lực thông thường.
Duy trì áp suất ổn định, cải thiện hiệu suất vận hành.
Bảo vệ tối đa các chi tiết như bơm, van, xy lanh khỏi hao mòn.
Giảm hình thành cặn bẩn và kéo dài chu kỳ thay dầu.
Giữ độ nhớt ổn định khi làm việc ở nhiệt độ cao.
Dễ dàng tách nước và không khí, hạn chế cavitation.
Tạo lớp màng bảo vệ kim loại khỏi gỉ trong cả điều kiện ẩm và nghỉ máy.
Giúp hệ thống hoạt động êm ái, giảm tiếng ồn.

Mobil DTE 10 Excel 68 được khuyến nghị cho:
Hệ thống thủy lực công nghiệp: nhà máy cơ khí, nhựa, luyện kim, giấy, xi măng.
Thiết bị công trình: máy xúc, máy ủi, xe nâng, cần cẩu.
Máy móc yêu cầu dầu chống mài mòn chất lượng cao như Denison HF-0, HF-1, HF-2.
💡 Đặc biệt phù hợp cho doanh nghiệp cần hiệu suất ổn định, tuổi thọ thiết bị dài và tiết kiệm năng lượng vận hành.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT – MOBIL DTE 10 EXCEL 68
|
Tính Chất |
Phương Pháp |
Excel 68 |
|
Cấp độ nhớt |
– |
ISO VG 68 |
|
Độ nhớt Brookfield ở -20oC, mPa.s |
ASTM D2983 |
4050 |
|
Độ nhớt Brookfield ở -30oC, mPa.s |
ASTM D2983 |
16780 |
|
Độ nhớt Brookfield ở -40oC, mPa.s |
ASTM D2983 |
– |
|
Ăn mòn dải đồng, 3h, 100oC |
ASTM D130 |
1B |
|
Khối lượng riêng ở 15oC, kg/l |
ASTM D4052 |
0.859 |
|
Độ bền điện môi, kV |
ASTM D877 |
39.2 |
|
Thử tải FZG (A/8.3/90) |
ISO 14635-1 |
12 |
|
Điểm chớp cháy (COC) / oC |
ASTM D92 |
260 |
|
Tạo bọt, Trình tự I / Độ ổn định, ml |
ASTM D892 |
30/0 |
|
Tạo bọt, Trình tự II / Độ ổn định, ml |
ASTM D892 |
30/0 |
|
Tạo bọt, Trình tự III / Độ ổn định, ml |
ASTM D892 |
30/0 |
|
Độ nhớt động học ở 100oC, cSt |
ASTM D445 |
10.9 |
|
Độ nhớt động học ở 40oC, cSt |
ASTM D445 |
66.9 |
|
Điểm đông đặc / oC |
ASTM D97 |
-42 |
|
Độ ổn định cắt / Tổn thất, % |
CEC L-45-A-99 |
10 |
|
Chỉ số độ nhớt |
ASTM 2270 |
155 |
|
Được Phê Duyệt Bởi |
Excel 68 |
|
Arburg Hydraulic Fluid |
– |
|
Bosch Rexroth Fluid Rating List 90245 |
X |
|
Daimler Truck DTFR 31B100 |
– |
|
Denison HF-0 |
X |
|
Denison HF-1 |
X |
|
Denison HF-2 |
X |
|
Eaton E-FDGN-TB002-E |
X |
|
FRAMO Hydraulic System |
– |
|
HOCNF Norway-NEMS, Black |
X |
|
Husky Approved Hydraulic Fluid |
– |
|
Krauss-Maffei Hydraulic Oil |
– |
|
MB-Approval 341.1 |
– |
|
Ortlinghaus-Werke GmbH ON 9.2.10 |
X |
|
Ortlinghaus-Werke GmbH ON 9.2.19 |
X |
|
Rolls-Royce Marine North America Inc. |
X |
|
SKF Marine GmbH SIMPLEX – COMPACT SEALS |
X |
|
ZF TE-ML 04K |
– |
|
ZF TE-ML 04R |
– |
|
Khuyến Nghị Ứng Dụng |
Excel 68 |
|
Fives Cincinnati P-68 |
– |
|
Fives Cincinnati P-69 |
X |
|
Fives Cincinnati P-70 |
– |
|
Valmet Paper RAUAH00929_05_EN_V |
– |
|
Valmet Paper RAUAH02724_02_EN_V |
X |
|
Voith Paper VS 108 5.3.1 2023-04 (wet end) |
– |
|
Voith Paper VS 108 5.3.3 2023-04 (off-line coaters) |
– |
|
Voith Paper VS 108 5.3.4 2023-04 (hydraulic roll) |
X |
|
Voith Paper VS 108 5.3.5 2023-04 (shoe press) |
– |
|
Đáp Ứng Yêu Cầu |
Excel 68 |
|
ASTM D6158 (Class HMHP) |
X |
|
China GB 11118.1-2011, L-HM (General) |
X |
|
China GB 11118.1-2011, L-HM (HP) |
X |
|
China GB 11118.1-2011, L-HV |
X |
|
DIN 51524-2:2017-06 |
X |
|
DIN 51524-3:2017-06 |
X |
|
ISO L-HM (ISO 11158:2009) |
X |
|
ISO L-HV (ISO 11158:2023) |
X |
|
JCMAS HK VG32W |
– |
|
JCMAS HK VG46W (JCMAS P 041:2004) |
– |
Mobil DTE 10 Excel 68 đạt hoặc vượt các tiêu chuẩn:
ISO 11158 (HM)
DIN 51524-2 (HLP)
ASTM D6158 (HM)
Eaton (Vickers) M-2950-S / I-286-S
Denison HF-0, HF-1, HF-2
AFNOR NF E 48-603 HM
📌 Được khuyến nghị sử dụng bởi nhiều hãng sản xuất thiết bị thủy lực hàng đầu thế giới.
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Đậy kín sau khi sử dụng để tránh bụi bẩn hoặc nước xâm nhập.
Khi thay dầu, cần xả bỏ dầu cũ hoàn toàn và vệ sinh sạch hệ thống.
Không trộn lẫn với dầu khác để đảm bảo độ ổn định hóa học.
Thực hiện bảo trì định kỳ theo khuyến nghị của nhà sản xuất thiết bị.
✅ Đại lý phân phối chính hãng Mobil tại Việt Nam.
✅ Sản phẩm mới 100%, có CO, CQ và hóa đơn VAT đầy đủ.
✅ Tư vấn kỹ thuật miễn phí, hỗ trợ chọn dầu phù hợp từng loại máy.
✅ Giao hàng nhanh toàn quốc, ưu đãi đặc biệt cho khách hàng doanh nghiệp.
📞 Hotline: 0909 778 232
📧 Email: info@tandaiphatoil.com
🌐 Website: www.tandaiphatoil.com
Mobil DTE 10 Excel 68 là dầu thủy lực cao cấp mang lại hiệu suất vượt trội, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ thiết bị tối ưu. Với khả năng ổn định nhiệt, chống mài mòn và tuổi thọ dài, đây là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống thủy lực công nghiệp hiện đại.
👉 Liên hệ ngay Tân Đại Phát Oil – đại lý chính hãng dầu Mobil Việt Nam để được tư vấn kỹ thuật và nhận báo giá tốt nhất hôm nay!