Mobil DTE 10 Excel 32 là dầu thủy lực chống mài mòn hiệu suất cao thuộc dòng Mobil DTE 10 Excel Series do ExxonMobil – tập đoàn dầu nhờn hàng đầu thế giới – nghiên cứu và phát triển.
Sản phẩm được pha chế từ dầu gốc tinh lọc kết hợp với phụ gia chống oxy hóa, chống gỉ sét và chống tạo bọt tiên tiến, mang lại hiệu suất vượt trội và độ tin cậy cao cho các hệ thống thủy lực hiện đại.
Với cấp độ nhớt ISO VG 32, Mobil DTE 10 Excel 32 đặc biệt phù hợp với các hệ thống thủy lực yêu cầu hiệu suất năng lượng cao, khởi động nhanh và độ ổn định nhiệt xuất sắc, như:
Máy ép nhựa, máy CNC, máy dập kim loại, máy đúc áp lực.
Hệ thống thủy lực tự động trong dây chuyền sản xuất.
Thiết bị công nghiệp hoặc máy móc hoạt động ở môi trường nhiệt độ thấp.

Theo thử nghiệm của ExxonMobil, Mobil DTE 10 Excel 32 giúp tiết kiệm lên đến 6% năng lượng tiêu thụ so với dầu thủy lực truyền thống.
Giảm tổn thất ma sát, tăng hiệu suất truyền năng lượng.
Duy trì hiệu suất ổn định trong suốt quá trình vận hành dài hạn.
Phụ gia chống mài mòn tiên tiến giúp bảo vệ bơm, van, xi lanh khỏi hao mòn.
Giảm cặn bẩn, giữ sạch hệ thống thủy lực.
Duy trì độ sạch và độ ổn định áp suất, tăng độ bền thiết bị.
Chống lại quá trình oxy hóa trong môi trường nhiệt cao.
Kéo dài chu kỳ thay dầu, giúp tiết kiệm chi phí bảo dưỡng.
Giữ độ nhớt ổn định, đảm bảo vận hành mượt mà.
Dầu có khả năng tách nước nhanh, giảm hiện tượng cavitation (bọt khí).
Chống tạo bọt, duy trì hoạt động êm ái và giảm rung động.
Nâng cao độ chính xác và hiệu suất truyền động thủy lực.

Mobil DTE 10 Excel 32 được khuyến nghị sử dụng cho:
Hệ thống thủy lực công nghiệp và thiết bị di động hiện đại.
Máy ép nhựa, máy dập, máy CNC, máy đúc kim loại, máy công trình.
Dây chuyền sản xuất tự động cần độ chính xác và phản hồi nhanh.
Hệ thống thủy lực yêu cầu dầu có khả năng chống mài mòn tiêu chuẩn HV.
💡 Đặc biệt lý tưởng cho các doanh nghiệp cơ khí, nhà máy sản xuất linh kiện, ngành ép nhựa hoặc điện tử – nơi đòi hỏi độ ổn định cao, độ sạch tuyệt đối và hiệu suất tiết kiệm năng lượng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT – MOBIL DTE 10 EXCEL 32
|
Tính Chất |
Phương Pháp |
Excel 32 |
|
Cấp độ nhớt |
– |
ISO VG 32 |
|
Độ nhớt Brookfield ở -20oC, mPa.s |
ASTM D2983 |
1070 |
|
Độ nhớt Brookfield ở -30oC, mPa.s |
ASTM D2983 |
3390 |
|
Độ nhớt Brookfield ở -40oC, mPa.s |
ASTM D2983 |
20000 |
|
Ăn mòn dải đồng, 3h, 100oC |
ASTM D130 |
1B |
|
Khối lượng riêng ở 15oC, kg/l |
ASTM D4052 |
0.845 |
|
Độ bền điện môi, kV |
ASTM D877 |
39.3 |
|
Thử tải FZG (A/8.3/90) |
ISO 14635-1 |
12 |
|
Điểm chớp cháy (COC) / oC |
ASTM D92 |
225 |
|
Tạo bọt, Trình tự I / Độ ổn định, ml |
ASTM D892 |
20/0 |
|
Tạo bọt, Trình tự II / Độ ổn định, ml |
ASTM D892 |
20/0 |
|
Tạo bọt, Trình tự III / Độ ổn định, ml |
ASTM D892 |
20/0 |
|
Độ nhớt động học ở 100oC, cSt |
ASTM D445 |
6.5 |
|
Độ nhớt động học ở 40oC, cSt |
ASTM D445 |
31.5 |
|
Điểm đông đặc / oC |
ASTM D97 |
-48 |
|
Độ ổn định cắt / Tổn thất, % |
CEC L-45-A-99 |
5 |
|
Chỉ số độ nhớt |
ASTM 2270 |
164 |
|
Được Phê Duyệt Bởi |
Excel 32 |
|
Arburg Hydraulic Fluid |
– |
|
Bosch Rexroth Fluid Rating List 90245 |
X |
|
Daimler Truck DTFR 31B100 |
– |
|
Denison HF-0 |
X |
|
Denison HF-1 |
X |
|
Denison HF-2 |
X |
|
Eaton E-FDGN-TB002-E |
X |
|
FRAMO Hydraulic System |
– |
|
HOCNF Norway-NEMS, Black |
X |
|
Husky Approved Hydraulic Fluid |
– |
|
Krauss-Maffei Hydraulic Oil |
X |
|
MB-Approval 341.1 |
– |
|
Ortlinghaus-Werke GmbH ON 9.2.10 |
X |
|
Ortlinghaus-Werke GmbH ON 9.2.19 |
X |
|
Rolls-Royce Marine North America Inc. |
– |
|
SKF Marine GmbH SIMPLEX – COMPACT SEALS |
– |
|
ZF TE-ML 04K |
X |
|
ZF TE-ML 04R |
X |
|
Khuyến Nghị Ứng Dụng |
Excel 32 |
|
Fives Cincinnati P-68 |
X |
|
Fives Cincinnati P-69 |
– |
|
Fives Cincinnati P-70 |
– |
|
Valmet Paper RAUAH00929_05_EN_V |
X |
|
Valmet Paper RAUAH02724_02_EN_V |
– |
|
Voith Paper VS 108 5.3.1 2023-04 (wet end) |
– |
|
Voith Paper VS 108 5.3.3 2023-04 (off-line coaters) |
– |
|
Voith Paper VS 108 5.3.4 2023-04 (hydraulic roll) |
– |
|
Voith Paper VS 108 5.3.5 2023-04 (shoe press) |
– |
|
Đáp Ứng Yêu Cầu |
Excel 32 |
|
ASTM D6158 (Class HMHP) |
X |
|
China GB 11118.1-2011, L-HM (General) |
X |
|
China GB 11118.1-2011, L-HM (HP) |
X |
|
China GB 11118.1-2011, L-HV |
X |
|
DIN 51524-2:2017-06 |
X |
|
DIN 51524-3:2017-06 |
X |
|
ISO L-HM (ISO 11158:2009) |
X |
|
ISO L-HV (ISO 11158:2023) |
X |
|
JCMAS HK VG32W |
X |
|
JCMAS HK VG46W (JCMAS P 041:2004) |
– |
Mobil DTE 10 Excel 32 đạt hoặc vượt các tiêu chuẩn quốc tế:
ISO 11158 (HV) – dầu thủy lực chống mài mòn có chỉ số độ nhớt cao.
DIN 51524 Part 3 (HVLP) – tiêu chuẩn cho dầu thủy lực hiệu suất cao.
Denison HF-0, HF-1, HF-2 – phê duyệt cho thiết bị thủy lực công nghiệp.
Eaton (Vickers) M-2950-S, I-286-S – phê duyệt OEM toàn cầu.
ASTM D6158, AFNOR NF E 48-603 HV – đảm bảo chất lượng, độ tin cậy và tuổi thọ dầu dài lâu.
📌 Mobil DTE 10 Excel 32 tương thích với hầu hết hệ thống thủy lực công nghiệp, thiết bị di động và máy móc công trình hiện nay.
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Đậy kín nắp sau khi mở để ngăn bụi, nước hoặc tạp chất xâm nhập.
Khi thay dầu:
Xả sạch dầu cũ và vệ sinh hệ thống.
Không pha trộn Mobil DTE 10 Excel 32 với dầu khác.
Tuân thủ lịch thay dầu, kiểm tra định kỳ theo khuyến nghị của nhà sản xuất thiết bị.
✅ Đại lý phân phối chính hãng Mobil Việt Nam
✅ Sản phẩm mới 100%, có CO, CQ, hóa đơn VAT đầy đủ
✅ Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu, hỗ trợ chọn đúng loại dầu thủy lực
✅ Giao hàng nhanh toàn quốc, giá tốt và ưu đãi hấp dẫn cho doanh nghiệp
📞 Hotline: 0909 778 232
📧 Email: info@tandaiphatoil.com
🌐 Website: www.tandaiphatoil.com
Mobil DTE 10 Excel 32 là dầu thủy lực cao cấp, mang lại hiệu suất vận hành vượt trội, khả năng tiết kiệm năng lượng và bảo vệ thiết bị tối đa. Sản phẩm được thiết kế để đáp ứng yêu cầu khắt khe của các hệ thống thủy lực hiện đại, giúp doanh nghiệp vận hành ổn định, giảm chi phí và tăng tuổi thọ thiết bị.
👉 Liên hệ ngay Tân Đại Phát Oil – đại lý phân phối dầu Mobil chính hãng để được tư vấn kỹ thuật và nhận báo giá tốt nhất cho Mobil DTE 10 Excel 32 hôm nay!